ARK: Survival Evolved, tựa game sinh tồn đình đám, luôn thách thức game thủ bằng độ khó nhằn đặc trưng. Từ việc tìm kiếm thức ăn, chế tạo vũ khí, xây dựng căn cứ cho đến việc đối mặt với những loài khủng long hung dữ, mọi thứ đều đòi hỏi người chơi phải có kỹ năng và sự kiên nhẫn.
Nhưng đôi khi, bạn chỉ muốn “xả hơi” sau những giờ phút căng thẳng, hoặc đơn giản là muốn trải nghiệm game theo cách “bá đạo” hơn. Đó chính là lúc bảng mã cheat ARK: Survival Evolved phát huy tác dụng!
Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn danh sách đầy đủ các mã cheat ARK: Survival Evolved, giúp bạn:
- Bật chế độ bất tử, sở hữu nguồn tài nguyên vô tận.
- Thuần hóa mọi loài khủng long, kể cả những con hung dữ nhất.
- Di chuyển tức thời đến bất kỳ đâu trên bản đồ.
- Thay đổi thời tiết, tạo ra các hiện tượng thiên nhiên kỳ thú.
- … và vô số khả năng “siêu phàm” khác!
Lưu ý:
- Hầu hết mã cheat chỉ hoạt động ở chế độ chơi đơn (offline) hoặc trên máy chủ riêng (server) mà bạn có quyền admin.
- Việc lạm dụng mã cheat có thể làm giảm đi sự hấp dẫn của trò chơi. Hãy sử dụng chúng một cách thông minh và có trách nhiệm nhé!
Cách Nhập Mã Cheat Trong ARK: Survival Evolved
Chế độ Offline:
- Nhấn phím “Tab” để mở hộp thoại nhập mã.
- Nhập mã cheat bạn muốn sử dụng.
- Nhấn “Tab” lần nữa để đóng hộp thoại và áp dụng mã.
Chế độ Online (Server):
- Đảm bảo bạn có quyền admin trên server.
- Nhấn phím “Tab” và nhập dòng lệnh:
EnableCheats <mật khẩu admin>
. - Nhập mã cheat bạn muốn sử dụng.
- Nhấn “Tab” để áp dụng mã.
Lưu ý: Một số mã cheat yêu cầu bạn thêm admincheat
trước khi nhập mã (ví dụ: admincheat God
).
Tổng Hợp Mã Cheat ARK: Survival Evolved
1. Mã Cheat Cho Nhân Vật
Mã Cheat | Tác Dụng |
---|---|
God | Bật/tắt chế độ bất tử. |
InfiniteStats | Bổ sung vô hạn máu, stamina, oxy, thức ăn và nước uống. |
GMBuff | Bất tử, vô hạn chỉ số và tăng kinh nghiệm nhanh chóng. |
EnemyInvisible | Các sinh vật khác sẽ bỏ qua bạn, kể cả khi bị tấn công. |
LeaveMeAlone | Kết hợp hiệu ứng của God , InfiniteStats và EnemyInvisible . |
ChangeSize <Giá trị> | Thay đổi kích thước nhân vật. Giá trị mặc định là 1. |
Fly | Kích hoạt chế độ bay. Nhập Walk để trở về trạng thái bình thường. |
Ghost | Kích hoạt chế độ NoClip (bay và xuyên tường). Nhập Walk để trở về trạng thái bình thường. |
GiveEngrams | Mở khóa toàn bộ công thức chế tạo. |
GiveEngramsTekOnly | Mở khóa toàn bộ công thức chế tạo Tek. |
GiveColors | Nhận toàn bộ thuốc nhuộm. |
DoTame | Thuần hóa khủng long được chỉ định (nếu có thể). |
ForceTame | Thuần hóa khủng long được chỉ định và tự động cưỡi được. |
ForceTameAOE <Bán kính> | Thuần hóa toàn bộ khủng long trong bán kính chỉ định (mặc định là 2000). |
2. Mã Cheat Cho Khủng Long
Để sử dụng các mã cheat này, bạn cần biết ID của loài khủng long muốn triệu hồi.
Mã Cheat | Tác Dụng |
---|---|
Summon <ID khủng long> | Triệu hồi khủng long đến vị trí của bạn. |
SummonTamed <ID khủng long> | Triệu hồi khủng long đã được thuần hóa đến vị trí của bạn. |
GMSummon <ID khủng long> <Cấp độ> | Triệu hồi khủng long đã được thuần hóa với cấp độ chỉ định. |
GiveDinoSet <Bậc> <Số lượng> | Triệu hồi một bộ khủng long, bao gồm cả yên cưỡi (nếu có). |
Các bậc khủng long trong GiveDinoSet
:
0
: Raptor, Dilo, Trike1
: Raptor, Carnotaurus, Thylacoleo2
: Rex, Spino, Paracer, Therizinosaur3
: Rex, Rex c
3. Mã Cheat Cho Giáp, Vũ Khí Và Vật Phẩm
Giáp và Vũ Khí:
Mã Cheat | Tác Dụng |
---|---|
GiveArmorSet <Bậc> <Chất lượng> | Nhận toàn bộ giáp của bậc và chất lượng chỉ định. |
GiveWeaponSet <Bậc> <Chất lượng> | Nhận toàn bộ vũ khí của bậc và chất lượng chỉ định. |
Các bậc giáp và vũ khí:
0
(hoặcCloth
): Giáp vải, vũ khí thô sơ (cung, giáo, bolas).1
(hoặcChitin
): Giáp chitin, vũ khí cơ bản (súng trường, shotgun, kiếm).2
(hoặcMetal
/Flak
): Giáp kim loại, vũ khí nâng cao (nỏ, súng bắn tỉa, súng phóng tên lửa).3
(hoặcTek
): Giáp Tek, vũ khí Tek.
Các chất lượng trang bị:
Primitive
Ramshackle
Apprentice
Journeyman
Mastercraft
Ascendant
Alpha
Vật Phẩm:
Mã Cheat | Tác Dụng |
---|---|
GiveItemSet <Bậc> | Nhận toàn bộ vật phẩm của bậc chỉ định. |
GiveItem <Đường dẫn Bản vẽ> <Số lượng> <Chất lượng> <Bản vẽ Bắt buộc> | Nhận vật phẩm theo đường dẫn bản vẽ. |
GiveItemNum <ID vật phẩm> <Số lượng> <Chất lượng> <Bản vẽ Bắt buộc> | Nhận vật phẩm theo ID. |
GiveItemToPlayer <Đường dẫn Bản vẽ> <Số lượng> <Chất lượng> <Bản vẽ Bắt buộc> <ID người chơi> | Gửi vật phẩm cho người chơi khác. |
GiveItemNumToPlayer <ID vật phẩm> <Số lượng> <Chất lượng> <Bản vẽ Bắt buộc> <ID người chơi> | Gửi vật phẩm cho người chơi khác. |
GiveResources | Nhận 50 đơn vị của mỗi loại tài nguyên. |
Các bậc vật phẩm:
0
: Thịt chín, Stimberry, Waterskin.1
: Bình nước, Stimberry, Thịt chín, Medical Brew.2
: Medical Brew, Energy Brew, Cactus Broth, Thịt khô, Canteen.3
: Các loại thức ăn hồi phục cao cấp, Medical Brew, Energy Brew, Cactus Broth, Thịt khô.
Bản vẽ Bắt buộc
:
true
hoặc1
: Nhận bản vẽ của vật phẩm.false
hoặc0
: Nhận vật phẩm hoàn thiện.
4. Mã Cheat Thay Đổi Hành Động
Mã Cheat | Tác Dụng |
---|---|
TPCoords <Vĩ độ> <Kinh độ> <Độ cao> | Di chuyển tức thời đến tọa độ chỉ định. |
Teleport | Di chuyển bạn về phía trước cho đến khi gặp vật cản. |
TeleportPlayerIDToMe <ID người chơi> | Di chuyển người chơi khác đến vị trí của bạn bằng ID. |
TeleportPlayerNameToMe <Tên người chơi> | Di chuyển người chơi khác đến vị trí của bạn bằng tên. |
TeleportToPlayer <ID người chơi> | Di chuyển bạn đến vị trí của người chơi khác. |
5. Một Số Mã Cheat Khác
The Island:
starttime
/stoptime
: Bắt đầu/dừng thời gian.heatwave
/coldfront
: Tăng/giảm nhiệt độ.makeitrain
: Tạo mưa.fogitup
: Tạo sương mù.
Scorched Earth:
start_superheat
/stop_superheat
: Bắt đầu/dừng siêu nhiệt.start_sandstorm
/stop_sandstorm
: Bắt đầu/dừng bão cát.start_electricalstorm
/stop_electricalstorm
: Bắt đầu/dừng bão sét.start_rain
/stop_rain
: Bắt đầu/dừng mưa.
Ragnarok:
start_rain
/stop_rain
: Bắt đầu/dừng mưa.start_electricalstorm
/stop_electricalstorm
: Bắt đầu/dừng bão sét.start_sandstorm
/stop_sandstorm
: Bắt đầu/dừng bão cát.start_superheat
/stop_superheat
: Bắt đầu/dừng siêu nhiệt.start_volcano
: Bắt đầu phun trào núi lửa.
Aberration:
startquake
/stopquake
: Bắt đầu/dừng động đất.
Extinction:
start meteors
: Bắt đầu mưa thiên thạch.
Chế Độ Sáng Tạo:
GiveCreativeMode
: Bật chế độ Sáng tạo cho bản thân.GiveCreativeModeToTarget
: Bật/tắt chế độ Sáng tạo cho người chơi bạn đang chỉ vào.GiveCreativeModeToPlayer <ID người chơi>
: Bật/tắt chế độ Sáng tạo cho người chơi khác bằng ID.
Kết Luận
Với bảng mã cheat ARK: Survival Evolved đầy đủ này, bạn đã có thể tự tin khám phá thế giới khủng long theo cách riêng của mình. Hãy sử dụng chúng một cách thông minh và có trách nhiệm để có những giờ phút giải trí thú vị nhất!
Bạn đã thử mã cheat nào trong ARK: Survival Evolved chưa? Hãy chia sẻ trải nghiệm của bạn ở phần bình luận nhé!